Lịch âm tháng 6 năm 2044
Lịch âm tháng 6 năm 2044
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
30 4 | 31 5 | 1 6/5 | 2 7 | 3 8 | 4 9 | 5 10 |
6 11 | 7 12 | 8 13 | 9 14 | 10 15 | 11 16 | 12 17 |
13 18 | 14 19 | 15 20 | 16 21 | 17 22 | 18 23 | 19 24 |
20 25 | 21 26 | 22 27 | 23 28 | 24 29 | 25 1/6 | 26 2 |
27 3 | 28 4 | 29 5 | 30 6 | 1 7/6 | 2 8 | 3 9 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 6 năm 2044
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Tháng âm lịch: Canh Ngọ (Con Ngựa). Tuổi xung khắc: Nhâm Tý 1972, Bính Tý 1996, Giáp Thân 2004, Giáp Dần 1974
Tính cách người sinh năm Ngọ rộng rãi, hào phóng, thường mẫn tiệp, trang điểm hợp thời, giỏi đối đáp, ngoại giao, sức quan sát tốt; hay thay đổi, tính khí nóng nảy, khi bị chọc tức thì lửa giận bừng bừng, song cũng hết giận rất nhanh. Người tuổi Ngọ rất dễ rơi vào lưới tình, nhưng cũng có thể thoát ra một cách nhẹ nhàng.
Tháng 6 luôn có những cuộc chia tay lớn và đầy những trang lưu bút của những cô cậu học trò. Những người sinh tháng 6 thường rất lãng mạn và giàu tình cảm. Loài hoa tượng trưng cho tháng 6 là hoa Tuy - lip và hoa Phượng.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2044
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 6 năm 2044
Ngày tốt tháng 6/2044
- Ngày 2/6/2044 (Thứ Năm)
- Ngày 4/6/2044 (Thứ bảy)
- Ngày 5/6/2044 (Chủ Nhật)
- Ngày 8/6/2044 (Thứ Tư)
- Ngày 9/6/2044 (Thứ Năm)
- Ngày 11/6/2044 (Thứ bảy)
- Ngày 14/6/2044 (Thứ Ba)
- Ngày 16/6/2044 (Thứ Năm)
- Ngày 17/6/2044 (Thứ Sáu)
- Ngày 20/6/2044 (Thứ Hai)
- Ngày 21/6/2044 (Thứ Ba)
- Ngày 23/6/2044 (Thứ Năm)
- Ngày 25/6/2044 (Thứ bảy)
- Ngày 28/6/2044 (Thứ Ba)
- Ngày 30/6/2044 (Thứ Năm)
Ngày xấu tháng 6/2044
- Ngày 1/6/2044 (Thứ Tư)
- Ngày 3/6/2044 (Thứ Sáu)
- Ngày 6/6/2044 (Thứ Hai)
- Ngày 7/6/2044 (Thứ Ba)
- Ngày 10/6/2044 (Thứ Sáu)
- Ngày 12/6/2044 (Chủ Nhật)
- Ngày 13/6/2044 (Thứ Hai)
- Ngày 15/6/2044 (Thứ Tư)
- Ngày 18/6/2044 (Thứ bảy)
- Ngày 19/6/2044 (Chủ Nhật)
- Ngày 22/6/2044 (Thứ Tư)
- Ngày 24/6/2044 (Thứ Sáu)
- Ngày 26/6/2044 (Chủ Nhật)
- Ngày 27/6/2044 (Thứ Hai)
- Ngày 29/6/2044 (Thứ Tư)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 6 năm 2044
Ngày lễ dương lịch tháng 6 năm 2044
Dương lịch | Tên ngày |
1/6/2044
|
Ngày Quốc tế thiếu nhi |
17/6/2044
|
Ngày của cha |
21/6/2044
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/6/2044
|
Ngày gia đình Việt Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 6 năm 2044
Âm lịch | Tên ngày |
3/6/2044
|
Lễ hội đình Châu Phú (An Giang) |
4/6/2044
|
Lễ hội cúng biển Mỹ Long (Trà Vinh) |
Sự kiện lịch sử năm 2044
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |